Radio trong

Tần số: 410-470MHzMHz

Số kênh: 16

Công suất phát: 1~4W Hi-Target Advanced Radio

Giao thức: HI-TARGET, TRIMTALK450S, TRIMMARK III, TRANSEOT, SATEL-3AS, etc.

Tầm xa: 3~5km, hoặc 5~8km trong điều kiện lý tưởng

Định dạng dữ liệu

Tốc độ tải: 1Hz-20Hz

Dữ liệu tĩnh: GNS, Rinex

Network model: VRS, FKP, MAC; hỗ trợ giao thức NTRIP

CMR& RTCM: CMR, RTCM 2.x, RTCM 3.0, RTCM 3.2, NMEA-0183

Bộ nhớ trong 8GB

Nguồn điện

Loại pin: Pin sạc 7.4V/6800mAh lithium-ion

Cáp sạc:  USB PD3.0

Thời gian sạc: 3.5 giờ

Thời gian đo ở chế độ rover: 10 giờ

Tiêu thu: 4.2W

Nguồn ngoài: 7-28V DC sạc qua cổng 5-pin port có chống sốc

Thông số vật lý

Kích thước: 156mm×77mm

Trọng lượng:  ≤1.2kg ( bao gồm pin)

Nút bấm: 2

Đèn báo: Vệ tinh, tín hiệu

Chống bụi/nước: IP68

Chống sốc: Được thiết kế để chịu được lực rơi từ sào 2m xuống nền bê tông

Chống ẩm: 100%

Nhiệt độ hoạt động: -30℃~+70℃

Nhiệt độ bảo quản: -40℃~+80℃

Thông số mô-đun RTK

Số kênh: 1408

Theo dõi vệ tinh:

  • GPS: L1/L2/L5/L2C
  • GLONASS: L1/L2/L3
  • BDS: B1/B2/B3/B1C/B2a
  • Galileo: E1/E5 AltBOC/E5a/E5b/E6
  • SBAS: L1/L5
  • QZSS:  L1/L2/L5/L6
  • IRNSS: L5

Dịch vụ hiệu chỉnh toàn cầu: Hi-RTP (Lựa chọn)

Độ chính xác định vị

Đo tĩnh

  • Ngang: 2.5 mm + 0.5 ppm RMS
  • Dọc: 5 mm + 0.5 ppm RMS

Đo PPK

  • Ngang: 8mm+1ppm RMS
  • Dọc: 15mm+1ppm RMS

Thời gian khởi tạo: 10 phút cho trạm Base và 15 phút cho trạm Rover.

Độ tin cậy khởi tạo: > 99.9%

Định vị vi sai:

  • Ngang: 25cm+1ppm RMS
  • Dọc: 50cm+1ppm RMS

SBAS 0.5m(H), 0.85m(V)

Đo động thời gian thực: (RTK)

  • Ngang: 8mm+1ppm RMS
  • Dọc: 15mm+1ppm RMS

Đo nghiêng: 60 độ

Kết nối

Bluetooth: 4.2/2.1+EDR, 2.4GHz

4G: TDD-LTE, FDD-LTE, WCDMA, EDGE, GPRS, GSM

WiFi: 2.4G, hỗ trợ 802.11b/g/n protocol.

Sản phẩm liên quan